OnePlus đã công bố rộng rãi thông số kỹ thuật của OnePlus 10 Pro. Máy có viên pin 5000mAh và có thể sạc nhanh với công suất 80W. Sạc không dây đi với 50W. Ba camera ở mặt sau có độ phân giải 50Mp, 48Mp và 8Mp.
Với viên pin 5000mAh, OnePlus 10 Pro có dung lượng pin nhỉnh hơn một chút so với phiên bản tiền nhiệm. OnePlus 9 Pro phải sử dụng pin 4500mAh. Sạc nhanh với SuperVOOC 80W và sạc không dây với AirVOOC 50W. Cũng có thể sạc không dây ở tốc độ đó với bộ sạc tùy chọn của phiên bản tiền nhiệm, với công suất 65W qua USB-C.
Thông số kỹ thuật của OnePlus 10 Pro
OnePlus cho biết ba camera sau có độ phân giải 50Mp, 48Mp và 8Mp nhưng nhà sản xuất không cung cấp thông tin chi tiết về cảm biến và ống kính được sử dụng. OnePlus nói rằng sẽ có tính năng ổn định hình ảnh kép. Điều đó cho thấy sự ổn định của cảm biến và ống kính. Camera trước có độ phân giải 32 megapixel.
OnePlus 10 Pro sẽ có màn hình AMOLED với ltpo, tốc độ làm mới từ 1 đến 120Hz. Nhà sản xuất chưa đề cập đến kích thước và độ phân giải, nhưng theo thông tin rò rỉ thì đây lại là tấm nền 6.7 inch với 3216×1440 pixel. Kích thước của OnePlus 10 Pro gần như giống với người tiền nhiệm của nó.
Bên trong điện thoại là chip Snapdragon 8 Gen1 và OnePlus kết hợp nó với bộ nhớ Lpddr5 và bộ lưu trữ flash UFS 3.1. Thiết bị sẽ nhận được hỗ trợ Bluetooth 5.2 và chạy trên OxygenOS 12, dựa trên Android 12.
Vào thứ ba, OnePlus đã hiển thị hình ảnh kết xuất của OnePlus 10 Pro. Hiện vẫn chưa công bố thời điểm thiết bị sẽ được phát hành và giá bán bao nhiêu. OnePlus đã cho biết rằng thiết bị này sẽ xuất hiện lần đầu tiên ở Trung Quốc và sau đó là ở Châu Âu.
OnePlus 10 Pro | OnePlus 9 Pro | OnePlus 9 | |
Màn | OLED với ltpo (1-120Hz) | OLED 6.7 inch với ltpo (1-120Hz) 3216x1440px, 20.1:9 |
6.55”, OLED, 120Hz 2400×1080 pixel, 20:9 |
Bộ xử lý và modem | Snapdragon 8 thế hệ 1 | Snapdragon 888, X60 | Snapdragon 888, X60 |
Bộ nhớ | lpddr5 | 8GB hoặc 12GB Lpddr5 | 8GB hoặc 12GB Lpddr5 |
Kho | UFS 3.1 | 128GB hoặc 256GB UFS 3.1 | 128GB hoặc 256GB UFS 3.1 |
Camera phía sau | 50Mp 48Mp 8Mp |
Chính: IMX789, 48Mp, 1/1.43”, f/1.8, OIS Góc siêu rộng: IMX766, 50Mp, 1/1.56”, f/2.2 Máy ảnh xa: 8Mp, f/2.4 Đen trắng: 2Mp |
Chính: IMX689, 48Mp, 1/43”, f/1.8 Góc siêu rộng: IMX766, 50Mp, 1/1.56”, f/2.2 Đen trắng: 2Mp |
Video | NNB | 8k @ 30 khung hình/giây 4k @ 120 khung hình/giây 1080p @ 240fps 720p @ 480fps |
8k @ 30 khung hình/giây 4k @ 60 khung hình/giây 1080p @ 240fps 720p @ 480fps |
camera phía trước | 32Mp | Sony IMX471, 16Mp, f/2.4 | Sony IMX471, 16Mp, f/2.45 |
Kích thước | 163 × 73.9 × 8.5mm | 163.2 × 73.6 × 8.7mm | 160 × 74.2 × 8.7mm |
khung | NNB | Aluminium | Tổng hợp |
Trọng lượng máy | NNB | 197 gram | 192 gram |
Pin và sạc | 5000mAh Sạc có dây 80W Sạc không dây 50W |
4500mAh Sạc có dây 65W Sạc không dây 50W |
4500mAh Sạc có dây 65W Sạc không dây 15W (Qi) |
Hệ điều hành | OxygenOS 12 dựa trên Android 12 | OxygenOS 11 dựa trên Android 11 | OxygenOS 11 dựa trên Android 11 |
Giá | NNB | 8GB + 128GB: 899 euro 12GB + 256GB: 999 euro |
8GB + 128GB: 699 euro 12GB + 256GB: 799 euro |